Xe cẩu Hino 12,8 tấn FL gắn cẩu Tadano TM-ZE554MH (5 tấn 4 đốt)

Danh mục: XE TẢI HINOCẨU TỰ HÀNH TADANO

Tổng tải trọng 24000 Kg
Tải trọng cho phép chở 12750 Kg
Kích thước lòng thùng hàng D x R x C 8500 x 2340 x 650 mm

Giá bán: Liên hệ

Đặc điểm Xe cẩu Hino 12,8 tấn FL gắn cẩu Tadano TM-ZE554MH (5 tấn 4 đốt)

Xe cẩu Hino FL8JW7A  gắn cẩu Tadano TM-ZE554MH được đóng trên nền xe sát si FL8JW7A tiêu chuẩn khí thải Euro 4 thuộc phân khúc tải trung Hino 500 Series. Hino 3 chân là một sản phẩm được người tiêu dùng đánh giá rất cao vì sự bền bỉ, mạnh mẽ. Hino FL8JW7A được phân phối tại thị trường Việt Nam dưới dạng nhập khẩu CKD 3 cục và lắp ráp trên dây chuyền hiện đại của Hino Motors Việt Nam dưới sự giám sát vô cùng chặt chẽ của các chuyên gia Nhật Bản. Xe tải cẩu Hino FL8JW7A gắn cẩu Tadano TM-ZE554MH rất thích hợp trong việc cẩu các mặt hàng sắt thép, vật liệu xây dựng….cùng với đó còn lắp được rổ nâng người làm việc trên cao theo nhu cầu của quý khách hàng.

xe cau fl554

Xe cẩu Hino FL8JW7A gắn cẩu Tadano TM-ZE554MH được trang bị 6 xi-lanh thẳng hàng với dung tích 7.684 cc cho công suất cực đại lên đến 280Ps. Dù công suất máy lớn nhưng xe tải cẩu Hino 12,8 tấn Euro 4 vẫn đảm bảo được việc tối ưu mức tiêu hao nhiên liệu nhờ hệ thống kiểm soát phun nhiên liệu điều khiển điện tử. Hộp số xe cẩu Hino 12,8 tấn FL8JW7A với mã hiệu J08E-WD 09 số tiến – 01 số lùi. Hộp số mới với thiết kế hành trình của tay số ngắn hơn cho phép thao tác dễ dàng hơn khi sang số. Hệ thống khung gầm sắt xi sử dụng loại thép nguyên tấm có độ bền và chịu lực rất cao đảm bảo khả năng tải hàng, đáp ứng nhiều chủng loại thùng xe từ thùng thông thường đến thùng xe chuyên dụng. Bề mặt sắt xi phẳng thuận tiện cho việc đóng thùng xe, vị trí các lỗ dọc sắt xi cho phép lắp đặt các loại thùng khác nhau. Các thiết bị hiện tại được bố trí lại gọn gàng hơn, tạo nhiều khoảng trống cho việc lắp đặt thiết bị phụ trợ một cách linh động. Hệ thống phanh khí nén toàn phần 02 dòng độc lập, có trang bị phanh lốc kê.

xe cau fl554

Thông số kỹ thuật cẩu Tadano TM-ZE554MH gắn trên xe Hino FL8JW7A

  • Sức nâng lớn nhất /tầm với : 5,050 kg ở 2.5 m
  • Số đoạn /cần : 4 đốt cần hộp bảy cạnh, dạng ống lồng
  • Chiều dài cần : 3.55 m – 10.8 m
  • Tốc độ mở cần : 7.25 m /21 s
  • Vận tốc nâng : 1” đến 78” /12 s
  • Chiều cao móc cẩu tối đa : 12.7 m
  • Bán kính có tải tối đa : 10.58 m
  • Tời : Động cơ thủy lực - Phanh cơ, kiểm soát dây cáp, giảm tốc bánh răng
  • Công suất kéo dây bớm tối đa : 9.90 kN {1,010 kgf}
  • Tốc độ dây bơm tối đa : 66 m/phút
  • Dây cáp (đường kính  x chiều dài) : 8 mm x 82 m
  • Hệ thống xoay : Động cơ thủy lực, giảm tốc độ trục ít, quay liên tục một vòng trọn vẹn 360 độ trên trục quay, khóa quay tự động
  • Tốc độ xoay : 2.5 vòng/phút {rpm}
  • Chân chống : Thanh trượt mở sang hai bên tay, chân chống hạ xuống bằng thủy lực. Là một bộ phận không tác rời của khung cẩu
  • Độ mở chân chống : Tối đa: 3.8 m, Trung bình: 3.0 m, Tối thiểu: 2.2 m
  • Hệ thống thủy lực (Van điều khiển) : Nhiều van điều khiển với 1 van toàn tổng thể
  • Thiết bị an toàn tiêu chuẩn : Đồng hồ đo tải  – Bảng thông số tải – Còi báo động – Thiết bị giới hạn thu cần – Đèn báo PTO – Chốt an toàn của móc cẩu –Hệ thống van an toàn thủy lực - Thiết bị đo độ cân bằng cẩu 
  • Xe tải phù hợp : Tổng tải trọng tối đa từ 12,000 kg – 25,000 kg

 

Thông số kỹ thuật Xe cẩu Hino 12,8 tấn FL gắn cẩu Tadano TM-ZE554MH (5 tấn 4 đốt)

Nhãn hiệu HINO
Trọng lượng bản thân 11055 Kg
Tải trọng cho phép chở 12750 Kg
Số người cho phép trở 3 người
Tổng tải trọng 24000 Kg
Kích thước xe D x R x C 11610 x 2500 x 3670 mm
Kích thước lòng thùng hàng D x R x C 8500 x 2340 x 650 mm
Khoảng cách trục 5830 + 1350 mm
Vết bánh xe trước / sau 2050/1855 mm
Số trục 3
Công thức bánh xe 6 x 2
Loại nhiên liệu Diesel
Nhãn hiệu động cơ J08E-WD
Loại động cơ 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
Thể tích 7684 cm3
Công suất lớn nhất/tốc độ quay 206 kW/ 2500 v/ph
Số lượng lốp trên trục I/II, III, IV 02/04/04
Lốp+...trước / sau 11.00R20 /11.00R20
Phanh trước / Dẫn động Tang trống /Khí nén
Phanh sau / Dẫn động Tang trống /Khí nén
Phanh tay / Dẫn động Tác động lên bánh xe trục 1 và 2 /Tự hãm
Kiểu hệ thống lái / Dẫn động Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực