Giới thiệu về Xe cẩu Hino 7 tấn FG8JP gắn cẩu Tadano TM-ZE554MH (5 tấn 4 đốt)
Thông số kỹ thuật Xe cẩu Hino 7 tấn FG8JP gắn cẩu Tadano TM-ZE554MH (5 tấn 4 đốt)
Nhãn hiệu | Hino |
Loại thùng | |
Trọng lượng bản thân | 8555 Kg |
Tải trọng cho phép chở | 6900 Kg |
Số người cho phép trở | 3 người |
Tổng tải trọng | 15650 Kg |
Kích thước xe D x R x C | 9565 x 2500 x 3630 mm |
Kích thước lòng thùng hàng D x R x C | 6470 x 2340 x 650/--- mm |
Khoảng cách trục | 5530 mm |
Vết bánh xe trước / sau | 2050/1835 mm |
Số trục | 2 |
Công thức bánh xe | 4 x 2 |
Loại nhiên liệu | Diesel |
Nhãn hiệu động cơ | J08E-WE |
Loại động cơ | 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích | 7684 cm3 |
Công suất lớn nhất/tốc độ quay | 191 kW/ 2500 v/ph |
Số lượng lốp trên trục I/II, III, IV | 02/04/---/---/--- |
Lốp+...trước / sau | 11.00R20 /11.00R20 |
Phanh trước / Dẫn động | Tang trống /Khí nén |
Phanh sau / Dẫn động | Tang trống /Khí nén |
Phanh tay / Dẫn động | Tác động lên bánh xe trục 2 /Tự hãm |
Kiểu hệ thống lái / Dẫn động | Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Đặc điểm Xe cẩu Hino 7 tấn FG8JP gắn cẩu Tadano TM-ZE554MH (5 tấn 4 đốt)
Nhiều năm trở lại đây, xe tải gắn cẩu dần trở nên thịnh hành và có tầm ảnh hưởng không hề nhỏ đến cuộc sống của chúng ta. Nếu những chiếc xe tải thông thường vẫn cần đến sức người trong khâu vận chuyển hàng hóa lên xuống thì sự xuất hiện của những chiếc xe tải gắn cẩu đã xóa tan bài toán nan giải giúp con người tiết kiệm được thời gian, sức người trong quá trình vận chuyển những loài hàng hóa nặng, cồng kềnh thông qua chiếc cần cẩu linh hoạt, chắc chắn và vô cùng thông minh.
Tadano Việt Đăng xin giới thiệu đến bạn một trong những dòng sản phẩm xe cẩu đang gây sốt trong suốt khoảng thời gian vừa qua. Đó chính là chiếc xe cẩu Hino FG8JP 7T gắn cẩu Tadano TM-ZE554MH. Model FG của Hino đã từng bước khẳng định được vị thế của mình khi mang đến cho người dùng một chiếc xe mang tính thẩm mỹ cao, chức năng vận hành tốt mà đồng thời khả năng chuyên chở cũng vô cùng đa dạng.
Một số tính năng của Xe cẩu tự hành Hino 7 tấn FG8JP gắn cẩu Tadano TM-ZE554MH (5 tấn 4 đốt)
-
Kiểu dáng Xe cẩu tự hành Hino 7 tấn FG8JP gắn cẩu Tadano TM-ZE554MH thiết kế ấn tượng mạnh mẽ độc đáo
Cabin dạng hình trụ tăng khả năng khí động học
Hệ số cản gió thấp giúp giảm tiêu hao nhiên liệu
Logo to bản, mạ crom sáng bóng ở chính giữa mang lại hình ảnh khỏe đẹp. Các chi tiết thiết kế hài hòa đối xứng hai bên mang lại cảm giác chắc chắn cân bằng ổn định.
Các đường gân, đường viền, rãnh xẻ mạnh mẽ khỏe khoắn đồng điệu với sức mạnh cơ bắp của xe
-
Nội thất Xe cẩu tự hành Hino 7 tấn FG8JP gắn cẩu Tadano TM-ZE554MH được thiết kế rộng rãi, lôi cuốn và tiện dụng
Nhiều ngăn chứa đồ, màn hình LCD đa thông tin, CD and Radio, điều hòa 2 chiều chính hãng, sử dụng vật liệu cao cấp tạo nên sự sang trọng của chiếc xe
Nội thất được thiết kế tiện dụng làm tăng sự thoải mái, khả năng vận hành và tầm nhìn rộng
Bố trí mọi công tắc điều khiển cần thiết khi vận hành được tập trung trong tầm với 1 sải tay
Nội thất sử dụng chất liệu cao cấp, lắp ráp tỉ mỉ mang lại cảm giác sang trọng
Ghế điều chỉnh 8 hướng với khoảng điều chỉnh ghế lái lớn mang lại sự thoải mái cho lái xe
Cột tay lái có khả năng điều chỉnh mang lại vị trí lái lý tưởng phù hợp với võ dáng của nhiều tài xế. Bàn đạp ga dạng treo với mức độ chính xác cao.
Màn hình LCD, Radio-CD, điều hòa 2 chiều chính hãng
Giường nằm có sẵn đệm, nâng hạ kính cửa tự động 1 chạm, bố trí 2 đèn trần nhiều móc treo đồ và hộc để đồ mang lại sự tiện dụng cho lái xe.
-
Xe cẩu tự hành Hino 7 tấn FG8JP gắn cẩu Tadano TM-ZE554MH với nhiều cải tiến mới như:
Động cơ mới, hộp số mới, hệ thồng treo cabin mới, chassy mới…tạo lên tính năng vận hành mạnh mẽ, bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu với động cơ Euro 4 thân thiện với môi trường.
Động cơ Euro 4 J08E phun nhiên liệu điện tử, công suất máy 260 P/S, dung tích xi lanh: 7684 cm3, bền bỉ tiết kiệm nhiên liệu
Hộp số MX06 do Hino sản xuất có hành trình tay số ngắn hơn cho phép thao tác dễ dàng hơn khi sang số
Tầm quan sát được mở rộng giúp lái xe an toàn hơn
Tầm quan sát được mở rộng giúp lái xe an toàn hơn
Góc lái được tăng them giúp bán kính quay vòng của xe nhỏ hơn, lái xe dễ vào cua hơn
Chassy an toàn, cứng cáp, dẻo dai cùng hệ thống lỗ linh hoạt cho việc đóng thùng
Hệ thống treo cabin có giảm chấn cao su phía sau tạo cảm giác êm ái cho người lái xe
Hệ thống treo nhíp lá parabol mang lại sự vận hành êm ái
-
Xe cẩu tự hành Hino 7 tấn FG8JP gắn cẩu Tadano TM-ZE554MH trang bị an toàn cho toàn bộ xe và cabin
Hệ thống phanh hơi lốc kê, phanh khí xả, hệ thống chiếu sáng, xương tăng cứng, góc quan sát rộng và nhiều tính năng an toàn khác.
Góc Khung cabin thiết kế vững chắc an toàn hơn với các xương tăng cứng
Vô lăng hấp thụ xung lực, cột tay lái có thể điều chỉnh. Trong trường hợp va chạm vô lăng có thể uốn cong vào trong, cột tay lái có thể uốn cong về phía trước giúp giảm chấn động để bảo vệ cho tài xế.
Hệ thống phanh khí nén toàn phần cho hiệu quả phanh tốt, chi phí bảo dưỡng thấp. Phanh đỗ là phanh hơi lốc kê khóa trực tiếp vào các bánh xe.
Phanh phụ trợ khí xả giúp giảm tốc độ xe bằng cách đóng đường xả qua đó giúp tăng tuổi thọ của phanh chính.
Hệ thống chiếu sáng tốt hơn làm tăng khả năng quan sát.
Trang bị đèn sương mù hỗ trợ khả năng chiếu sáng phù hợp thời tiết việt nam. Cụm đèn hậu to bản cùng với còi lùi, đèn lùi giúp xe vận hành an toàn hơn và an toàn cho người hoặc phương tiện di chuyển phía sau.
Gương chiếu hậu-phụ trợ có thị trường rộng sâu và ít rung hỗ trợ tối đa tầm quan sát của lái xe
Tay vịn rộng hợn cùng 2 bậc lên xuống giúp người lên xe dễ dàng hơn
-
Xe cẩu tự hành Hino 7 tấn FG8JP gắn cẩu Tadano TM-ZE554MH có chi phí bảo trì bảo dưỡng thấp
Xe và phụ tùng bền bỉ, lâu phải thay thế, giá trị bán lại cao, tiêu hao nhiên liệu ít. Làm tăng hiệu quả kinh tế người sử dụng
Bảo dưỡng tối ưu lên tới 200.000 Km, bảo hành 7 năm.
Thông số kỹ thuật cẩu Tadano TM-ZE554MH:
MÔ TẢ THIẾT BỊ |
|
MODEL CẨU |
TM-ZT554H |
Sức nâng lớn nhất |
5050 kg |
Số đoạn/ cần |
4/ Cần hộp bảy canh, dạng ống lồng |
Chiều dài cần |
3,55m-10,8m |
Tốc độ mở cần |
7,25m/21s |
Vận tốc nâng |
1” đến 78”/12s |
Chiều cao móc cẩu tối đa |
Khoảng 12,7 m** |
Bán kính có tải tối đa |
10,58 m** |
Tời |
Động cơ thủy lực. Phanh cơ được trang bị giúp giảm tốc độ bánh răng |
Dây cáp( đường kính x chiều dài) |
8mm x 82m |
Hệ thống xoay |
Động cơ thủy lực. Giảm tốc bánh vít. Xoay 1 vòng lien tục 360 độ. Khoá xoay tự động
|
Tốc độ xoay |
2,5 vòng/ phút(rpm) |
Chân chống |
Thanh trượt mở sang 2 bên và chân chống nâng hạ bằng thủy lực Là bộ phận không rời của khung cẩu. Lực lên và xuống |
Độ mở |
Tối đa: 3,8m. Trung bình: 3,0m. Tối thiểu: 2,2m |
Hệ thống thủy lực Van điều khiển |
Nhiều van điều khiển cùng 1 van an toàn tổng thể |
Thiết bị an toàn tiêu chuẩn |
• Đồng hồ đo tải trọng • Băng thông sô tải • Còi báo động • Hệ thống an toàn móc cẩu • Chốt an toàn móc cẩu, kiểm tra chốt và giữ chốt. Thiết bị đo cân bằng cẩu. Thiết bị cảnh báo chống quấn cáp |
Xe tải phù hợp |
Tổng tải trọng tối đa từ 12.000kg đến 25.000kg |