Xe tải hino 3 chân 13 tấn thùng bảo ôn 9,3 m

Danh mục: XE TẢI HINOXE TẢI THÙNG

Tổng tải trọng 24000 Kg
Tải trọng cho phép chở 12850 Kg
Kích thước lòng thùng hàng D x R x C 9300 x 2320 x 2330/ mm

Giá bán: Liên hệ

Đặc điểm Xe tải hino 3 chân 13 tấn thùng bảo ôn 9,3 m

- Dòng xe thùng bảo ôn Composite 13 tấn 6x2 Hino FL là dòng sản phẩm xe tải bảo ôn hạng nặng tiêu chuẩn Euro 4 mới nhất được sản xuất trên dây truyền công nghệ hàng đầu của tập đoàn Toyota Nhật Bản danh tiếng thế giới. Xe Hino 13 tấn bảo ôn cầu lết là dòng sản phẩm xe tải hạng nặng chủ lực của Hino Motors tại thị trường Việt Nam trong nhiều năm qua
- Đối với mỗi sản phẩm xe bảo ôn Hino 13t cầu giả được giới thiệu ở thị trường Việt Nam thì nhà sản xuất đều có mục đích riêng nhắm tới phục vụ các khách hàng ở các ngành nghề đặc thù khác nhau. Và model Xe tải thùng kín bảo ôn Hino FL8JW7A là một trong các model chủ lực của Hino trong phân khúc tải nặng. Hino FL không chỉ đáp ứng sử dụng làm thùng mui bạt, thùng kín, thùng lửng thông dụng mà còn được sử dụng làm xe tải gắn cẩu phục vụ khách hàng sản xuất, sắt thép... với kích thước thùng không quá dài giúp tối ưu hóa khả năng di chuyển trong các cung đường hẹp.

NHỮNG ƯU ĐIỂM CỦA XE TẢI HINO FL8JW7A THÙNG BẢO ÔN 

- Động cơ xe thùng bảo ôn 13 tấn Hino 3 chân FL8JW7A Euro 4 được trang bị động cơ Diesel Hino J08E - WD dung tích xilanh 7.684cc, 6 xilanh thẳng hàng với tuabin tăng nạp và làm mát khí nạp cho công suất 280 Ps tại 2.500 Vòng/phút, mô men xoắn cực đại 824 N.m tại 1.500 vòng/phút. Hệ thống phun nhiên liệu điện tử Common Rail giúp tăng hiệu suất động cơ và khả năng tiết kiệm nhiên liệu. Hộp số hino M9 mới được thiết kế phù hợp với động cơ Euro 4 cho khả năng vượt dốc tốt hơn do hộp số có tỉ số truyền cao hơn.

Hệ thống phanh khi nén toàn phần cho hiệu quả phanh tốt hơn với chi phí bảo dưỡng thấp hơn. Phanh đỗ được tăng cường nhờ các bánh xe được khóa trực tiếp. Phanh khí xả hỗ trợ tăng tuổi thọ phanh chính đồng thời giúp việc di chuyển tại các cung đường đèo dốc trở lên dễ dàng và an toàn hơn.
- Hệ thống khung gầm mạnh mẽ, bền bỉ ấn tượng, được thiết kế trên hệ thống treo toàn bộ bằng thép chất lượng tạo cảm nhận lái tốt nhất.
- Nội thất của Hino FL8JW7A cầu lết thùng bảo ôn được thiết kế với mục tiêu làm cho lái xe và người cùng ngồi trong cabin cảm giác hài lòng nhất, giúp giảm thiểu sự mệt mỏi và căng thẳng trên những chặng đường dài. Tay lái trợ lực, vô lăng điều chỉnh 4 hướng, điều hòa Denso 2 chiều chất lượng cao, ghế hơi, radio..

 

Chính sách bảo hành, bảo dưỡng, chế độ khuyến mãi, thanh toán  Hino Việt Đăng

Bảo hành, bảo dưỡng xe

  • Thời gian bảo hành: : 7 năm hoặc 500.000 km tùy theo điệu kiện nào đến trước
  • Bên mua được hưởng chương trình bảo dưỡng tối ưu HMP 11 lần kéo dài đến 200.000 km bao gồm:

- Giảm 30% giá phụ tùng và dầu mỡ cần thay thế tại các cấp độ bảo dưỡng

- Giảm giá 50% phí nhân công trong suốt thời gian của chương trình

  • Điều kiện bảo hành: Bảo hành cho những lỗi do chế tạo, không bảo hành cho những lỗi khách quan (Như: Lỗi do người sử dụng, thiên tai lụt bão, hao mòn tự nhiên, …)
  • Quy định bảo hành 7 năm này có hiệu lực khi bên mua tuân thủ theo đúng lịch trình bảo dưỡng và đảm bảo việc bảo dưỡng theo lịch trình được thực hiện (có xác nhận của trạm bảo dưỡng HINO).
  • Nếu bên mua không tuân theo đúng quy định sẽ không được hưởng chế độ bảo hành 7 năm và chương trình bảo dưỡng tối ưu của HINO.

Thanh toán:

  • Đặt cọc 10% ngay sau khi ký hợp đồng
  • Chuyển tiếp 20% (+ bảo lãnh ngân hàng nếu có vay ngân hàng) khi có thông báo giao xe
  • Thanh toán số còn lại trước khi nhận xe và hồ sơ xe
  • Đồng tiền thanh toán: Tiền Việt Nam đồng (VNĐ)
  • Hình thức thanh toán: Thanh toán bằng tiền mặt, séc hoặc chuyển khoản

Thông số kỹ thuật Xe tải hino 3 chân 13 tấn thùng bảo ôn 9,3 m

Nhãn hiệu HINO
Trọng lượng bản thân 10855 Kg
Tải trọng cho phép chở 12850 Kg
Số người cho phép trở 3 người
Tổng tải trọng 24000 Kg
Kích thước xe D x R x C 11675 x 2500 x 3840 mm
Kích thước lòng thùng hàng D x R x C 9300 x 2320 x 2330/ mm
Khoảng cách trục 4930+ 1350 mm
Vết bánh xe trước / sau 2050/1855 mm
Số trục 3
Công thức bánh xe 6 x 2
Loại nhiên liệu Diesel
Nhãn hiệu động cơ J08E - WD
Loại động cơ 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
Thể tích 7.864
Công suất lớn nhất/tốc độ quay 206 kW/ 2500 v/ph
Số lượng lốp trên trục I/II, III, IV 02/04/04
Lốp+...trước / sau 11.00R20
Phanh trước / Dẫn động Tang trống /Khí nén
Phanh sau / Dẫn động Tang trống /Khí nén
Phanh tay / Dẫn động Tác động lên bánh xe trục 1 và 2 /Tự hãm
Kiểu hệ thống lái / Dẫn động Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực